BẠCH THƯỢC
Tên khác: Dư dung, Kỳ tích, Giải thương, Kim thược dược, Mộc bản thảo, Tương ly
Tên khoa học: Radix Paeoniae lactiflorae
Tên tiếng Trung: 白芍 (Bai Shao)
Mô tả
Bộ phận dùng: Rễ của cây Paeonia lactiflora Pall. thuộc họ Mẫu đơn (Paeoniaceae).
Cảm quan: Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng và chua. Loại chất lượng tốt có thân dài thẳng và thô, bên ngoài sáng sạch, dạng bột rắn chắc.
Công dụng: Bổ máu; liễm âm ngăn mồ hôi; nhu can khí nghịch gây đau; điều hoà can dương.
100% nguyên bản
Hoàn trả trong 30 ngày
Giao hàng miễn phí
- Tên khoa học: Radix Paeonia lactiflorae
- Mô tả: Rễ hình trụ tròn, thẳng hoặc đôi khi hơi uốn cong, hai đầu phẳng; đều nhau hoặc một đầu to hơn, dài 5 cm đến 18 cm, đường kính 1 cm đến 2,5 cm. Mặt ngoài hơi trắng hoặc hồng nhạt, đôi khi có màu nâu thẫm, nhẵn hoặc có nếp nhăn dọc và vết tích của rễ nhỏ. Chất rắn chắc, nặng, khó bẻ gãy. Mặt cắt phẳng màu trắng ngà hoặc hơi phớt hồng, vỏ hẹp, gỗ thành tia rõ đôi khi có khe nứt. Không mùi. Vị hơi đắng và chua.
Dược liệu thái lát: Lát mỏng gần tròn, bên ngoài nhẵn mịn, màu trắng hoặc hơi phớt hồng. Vị hơi đắng và chua.
- Tính vị, quy kinh: Khổ, toan, vi hàn. Vào các kinh tỳ, can, phế.
- Công năng, chủ trị: Bổ huyết, dưỡng ẩm, thư cân, bình can, chỉ thống. Chủ trị: Huyết hư, da xanh xao, đau sườn ngực, mồ hôi trộm, kinh nguyệt không đều, âm hư phát sốt, chóng mặt đau đầu, chân tay co rút, đau bụng do can khắc tỳ.
- Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng từ 8 g đến 12 g, dạng thuốc sắc hoặc thuốc hoàn. Thường phối hợp với một số vị thuốc khác.
- Kiêng kỵ: Đầy bụng không nên dùng. Không dùng cùng Lê lô.
No Specifications
Best Quality