HUYỀN SÂM

HOÀNG LIÊN
HOÀNG LIÊN
Login to see price
HỒNG HOA
HỒNG HOA
Login to see price

HUYỀN SÂM

https://anvyextract.com/web/image/product.template/75/image_1920?unique=7b1fab3

Tên khác: Đại nguyên sâm, Hắc sâm, Huyền đài, Trục mã, Phức thảo, Dã chi ma, Nguyên sâm, Huyền vũ tinh, Lăng tiêu thảo.
Tên khoa học: Radix Scrophulariae Ningpoensis
Bộ phận dùng: Thân rễ
Tính vị, quy kinh: Vị mặn, ngọt, đắng, tính hàn quy vào kinh thận, phế, vị
Công năng: Tư âm, giáng hoả, sinh tân dịch, chống khô khát, lương huyết, giải độc, nhuận táo, hoạt trường.

Login to see price

    Sự kết hợp này không tồn tại.

    100% nguyên bản
    Hoàn trả trong 30 ngày
    Giao hàng miễn phí

      - Tên khác: Đại nguyên sâm, hắc sâm, huyền đài, nguyên sâm,...
      - Tên khoa học: Radix Scrophulariae
      - Mô tả: Rễ củ nguyên, phần trên hơi phình to, phần dưới thuôn nhỏ dần, một số rễ hơi cong , dài 3 cm đến 15 cm. Mặt ngoài màu nâu xám hoặc nâu đen, có nếp nhăn và rãnh lộn xộn, nhiều lỗ vỏ nằm ngang và nhiều vết tích của rễ con hay đoạn rễ nhỏ còn sót lại. Mặt cắt ngang màu đen, phía ngoài cùng có lớp bần mỏng, phía trong có nhiều vân tỏa ra (bó libe-gỗ). Thể chất mềm, hơi dẻo, mùi đặc biệt giống như mùi đường cháy, vị hơi ngọt và hơi đắng. 
      Dược liệu thái lát: Những lát mỏng hình gần tròn hoặc hình bầu dục. Bên ngoài màu vàng xám hoặc nâu xám. Bề mặt lát màu đen, hơi bóng, đôi khi có khe nứt. Mùi đặc biệt giống như mùi đường cháy, vị hơi ngọt và hơi đắng. 
      - Tính vị, quy kinh: Khổ, hàm, hàn. Vào hai kinh phế, thận.
      - Công năng, chủ trị: Tư âm giáng hỏa, lương huyết giải độc. Chủ trị: Sốt cao, sốt nóng về chiều, viêm họng, phát ban, mụn nhọt, mẩn ngứa, táo bón.
      - Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng từ 8 g đến 15 g, dạng thuốc sắc.
      - Kiêng kỵ: Tỳ vị hư hàn, tiêu hóa rối loạn không dùng. Không dùng chung với Lê lô.
    No Specifications
    Best Quality