TỤC ĐOẠN

BẠCH CHỈ
BẠCH CHỈ
Login to see price
CẦN TÂY (BẸ NHỎ)
CẦN TÂY (BẸ NHỎ)
Login to see price

TỤC ĐOẠN

https://anvyextract.com/web/image/product.template/163/image_1920?unique=ec7a36a

Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus japonicus Miq), họ Tục đoạn (Dipsacaceae)

Login to see price

    Sự kết hợp này không tồn tại.

    100% nguyên bản
    Hoàn trả trong 30 ngày
    Giao hàng miễn phí

      - Tên khác: Sâm nam, rễ kế, sơn thái căn
      - Tên khoa học: Radix Dipsaci
      - Mô tả: Rễ hình trụ, hơi cong queo, đầu trên to, đầu dưới thuôn nhỏ dần, dài 8 cm đến 20 cm, đường kính 0,4 cm đến 1 cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu xám, có nhiều nếp nhăn và rãnh dọc, có nhiều lỗ bi nằm ngang và những đoạn rễ con còn sót lại. Dễ bẻ gãy, mặt bẻ lởm chởm. Mặt cắt ngang có tuýp bần mỏng, tầng sinh libe-gỗ màu nâu, bó libe-gỗ màu nâu nhạt, sắp xếp thành tia tỏa ra.
      Tục đoạn thái lát: Các lát mỏng hình tròn hoặc hình bầu dục. Bên ngoài màu nâu xám, nhiều nếp nhăn dọc. Trên bề mặt lát: phần vỏ có màu lục sẫm hoặc màu nâu, gỗ có màu vàng xám hoặc nâu vàng, các bó mạch xếp thành đường xuyên tâm, tầng phát sinh thành vòng màu sẫm. Mùi nhẹ, vị đắng hơi ngọt và se.
      - Tính vị, quy kinh: Khổ, cam, tân, vi ôn. Quy vào kinh can, thận.
      - Công năng, chủ trị: Bổ can thận, cường cân cốt, liền xương, an thai. Chủ trị: Thắt lưng và đầu gối đau yếu, di tinh, động thai, rong kinh, băng huyết, đới hạ, sang chấn, gãy xương, đứt gân. Tửu Tục đoạn thường dùng cho người phong thấp, sang chấn. Diêm Tục đoạn thường dùng cho người đau yếu thắt lưng và đầu gối. 
      - Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng từ 9 g đến 15 g, phối hợp với các vị thuốc khác.
      - Kiêng kỵ: Không dùng cho người âm hư hỏa vượng.

    No Specifications
    Best Quality