Filters
Categories
BẠCH THƯỢC
Login to see price
Tên khác: Dư dung, Kỳ tích, Giải thương, Kim thược dược, Mộc bản thảo, Tương ly
Tên khoa học: Radix Paeoniae lactiflorae
Tên tiếng Trung: 白芍 (Bai Shao)
Mô tả
Bộ phận dùng: Rễ của cây Paeonia lactiflora Pall. thuộc họ Mẫu đơn (Paeoniaceae).

Cảm quan: Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng và chua. Loại chất lượng tốt có thân dài thẳng và thô, bên ngoài sáng sạch, dạng bột rắn chắc.

Công dụng: Bổ máu; liễm âm ngăn mồ hôi; nhu can khí nghịch gây đau; điều hoà can dương.
BA KÍCH
Login to see price
Tên khác: Dây ruột gà, Ba kích thiên
Tên khoa học: Radix Morindae officinalis
BÁ TỬ NHÂN
Login to see price
Tên khoa học: Semen Platycladi orientalis
BẠCH LINH
Login to see price
Tên khoa học: Poria
Bộ phận dùng: Quả thể của nấm Poria cocos Wolf. (Bạch linh) thuộc họ Nấm lỗ (Polyporaceae)
BẠCH TRUẬT
Login to see price
Tên khoa học: Radix Atractylodes
Bộ phận dùng: Thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật (Atractylodes macrocephala Koidz.), họ Cúc (Asteraceae).
CÁT CÁNH
Login to see price
Tên khoa học: Radix Platycodi.
Bộ phân dùng: Rễ cây cát cánh Platycodon grandiflorum/ Platycodon grandiflorus, thuộc họ hoa chuông (Campanulaceae).
CHI TỬ
Login to see price
Tên khoa học: Fructus Gardeniae
Bộ phận dùng: quả chín phơi hay sấy khô của cây Dành dành (Gardenia jasminoides Ellis), họ Cà phê (Rubiaceae)
ĐAN SÂM
Login to see price
Tên khoa học: Radix et Rhizoma Salviae mitiorrhzae
Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae).
ĐẢNG SÂM
Login to see price
Tên khoa học: Radix Codonopsis
Bộ phận dùng: Rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đảng sâm họ Hoa chuông (Campanulaceae).
HOÀNG BÁ
Login to see price
Tên khác: Hoàng bách
Tên khoa học: Cortex Phellodendri
Bộ phận dùng: Dược liệu là vỏ thân và vỏ cành (đã cạo bỏ lớp bần) phơi hay sấy khô của cây Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneid. hoặc Phellodendrom amurense Rupr.), họ Cam (Rutaceae).
HOÀNG CẦM
Login to see price
Tên khác: Túc cầm, Điều cầm
Tên khoa học: Radix Scutellariae
Bộ phận dùng: Rễ của cây Scutellaria baicalensis Georgi thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae).
NGƯU TẤT
Login to see price
Tên khoa học: Radix Achyranthis bidentatae
Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau dền (Amaranthaceae).
HOÀNG KỲ
Login to see price
Tên khoa học: Radix Astragali membranacei
Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô của cây Hoàng Kỳ họ Đậu (Fabaceae).
ĐAN BÌ
Login to see price
Tên gọi khác: Đơn bì, Mẫu đan bì, Huyết quỷ, Lộc cửu, Bạch lượng kim.
Bộ phận dùng: Vỏ rễ khô của cây mẫu đơn.
ĐƯƠNG QUY
Login to see price
Tên khoa học: Radix Angelicae sinensis
Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy [Angelica sinensis (Oliv.) Diels.], họ Hoa tán (Apiaceae)
ĐẠI TÁO
Login to see price
Tên khoa học: Fructus Zizyphi
Bộ phận dùng: quả táo tàu chín phơi hay sấy khô.
Công năng: Kiện tỳ, ích khí, dưỡng vị sinh tân dịch, điều hoà dinh vệ, hoà giải các vị thuốc khác.
Chủ trị: Chữa lo âu, mất ngủ, tỳ vị hư nhược.
ĐỘC HOẠT
Login to see price
Tên khoa học: Angelica pubescens
Bộ phận dùng: Rễ
Cảm quan: Mùi thơm đặc trưng
Tính vị, quy kinh: Vị cay, đắng, tính hơi ấm. Quy kinh thận, can, bàng quang.
Công dụng: Độc hoạt chữa phong thấp, đau khớp, lưng gối đau nhức, chân tay tê cứng, co quắp.
ĐỖ TRỌNG
Login to see price
Tên khoa học: Cortex Eucommiae
Bộ phận dùng: Vỏ thân đã phơi hoặc sấy khô của cây Đỗ trọng (Eucommia ulmoides Oliv.), họ Đỗ trọng (Eucommiaceae).
ĐINH HƯƠNG
Login to see price
Tên khác: Đinh tử hương, đinh tử, hùng đỉnh hương, công đinh hương, chi giải hương,…
Tên khoa học: Flos caryophylatac
Bộ phận dùng: Nụ hoa chưa nở đã sấy khô của cây Đinh hương
Cảm quan: Nụ hoa giống như một cái đinh, màu nâu sẫm
Công năng: Bổ tỳ vị, ích thận tráng dương, hạ nghịch khí, giảm đau
HOÀNG LIÊN
Login to see price
Tên khoa học: Rhizoma Coptidis
Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô của cây Hoàng liên
Cảm quan: Màu vàng, vị rất đắng
Công năng: Thanh nhiệt táo thấp, thanh tâm, trừ phiền, thanh can sáng mắt, tả hỏa, giải độc.