Filters
Default
Newest arrivals
Name
Trang chủ
Tìm kiếm
0
Wishlist
Account
Guest
Login
My Cart
Wishlist (
0
)
Offers
Brands
Category
Đơn hàng
0
Trang chủ
Giới thiệu
Về chúng tôi
Công nghệ
Vùng nguyên liệu
Sản phẩm
Cao định lượng
Cao làm giàu
Dược liệu
Dược liệu Bắc
Dược liệu Nam
Tin tức
Comany News
Market News
Majors News
Liên hệ
0
0
Guest
Login
My Cart
Wishlist (
0
)
Shop
86 items found.
Sản phẩm
Dược liệu
Dược liệu Nam
- 86 items
Pricelist:
Default VND pricelist
EUR
Bảng giá niêm yết
Sort By:
Featured
Newest arrivals
Name
Filters
Hiện danh mục
Categories
Tất cả sản phẩm
Cao định lượng
(15)
Cao làm giàu
(15)
Dược liệu
(193)
Dược liệu Bắc
(107)
Dược liệu Nam
(86)
Quick View
BẠCH THƯỢC
Login
to see price
Tên khác: Dư dung, Kỳ tích, Giải thương, Kim thược dược, Mộc bản thảo, Tương ly
Tên khoa học: Radix Paeoniae lactiflorae
Tên tiếng Trung: 白芍 (Bai Shao)
Mô tả
Bộ phận dùng: Rễ của cây Paeonia lactiflora Pall. thuộc họ Mẫu đơn (Paeoniaceae).
Cảm quan: Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng và chua. Loại chất lượng tốt có thân dài thẳng và thô, bên ngoài sáng sạch, dạng bột rắn chắc.
Công dụng: Bổ máu; liễm âm ngăn mồ hôi; nhu can khí nghịch gây đau; điều hoà can dương.
Quick View
BA KÍCH
Login
to see price
Tên khác: Dây ruột gà, Ba kích thiên
Tên khoa học: Radix Morindae officinalis
Quick View
CÁT CÁNH
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Platycodi.
Bộ phân dùng: Rễ cây cát cánh Platycodon grandiflorum/ Platycodon grandiflorus, thuộc họ hoa chuông (Campanulaceae).
Quick View
CHI TỬ
Login
to see price
Tên khoa học: Fructus Gardeniae
Bộ phận dùng: quả chín phơi hay sấy khô của cây Dành dành (Gardenia jasminoides Ellis), họ Cà phê (Rubiaceae)
Quick View
ĐAN SÂM
Login
to see price
Tên khoa học: Radix et Rhizoma Salviae mitiorrhzae
Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae).
Quick View
ĐẢNG SÂM
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Codonopsis
Bộ phận dùng: Rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đảng sâm họ Hoa chuông (Campanulaceae).
Quick View
ĐAN BÌ
Login
to see price
Tên gọi khác: Đơn bì, Mẫu đan bì, Huyết quỷ, Lộc cửu, Bạch lượng kim.
Bộ phận dùng: Vỏ rễ khô của cây mẫu đơn.
Quick View
ĐINH HƯƠNG
Login
to see price
Tên khác: Đinh tử hương, đinh tử, hùng đỉnh hương, công đinh hương, chi giải hương,…
Tên khoa học: Flos caryophylatac
Bộ phận dùng: Nụ hoa chưa nở đã sấy khô của cây Đinh hương
Cảm quan: Nụ hoa giống như một cái đinh, màu nâu sẫm
Công năng: Bổ tỳ vị, ích thận tráng dương, hạ nghịch khí, giảm đau
Quick View
HOÀNG LIÊN
Login
to see price
Tên khoa học: Rhizoma Coptidis
Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô của cây Hoàng liên
Cảm quan: Màu vàng, vị rất đắng
Công năng: Thanh nhiệt táo thấp, thanh tâm, trừ phiền, thanh can sáng mắt, tả hỏa, giải độc.
Quick View
HUYỀN SÂM
Login
to see price
Tên khác: Đại nguyên sâm, Hắc sâm, Huyền đài, Trục mã, Phức thảo, Dã chi ma, Nguyên sâm, Huyền vũ tinh, Lăng tiêu thảo.
Tên khoa học: Radix Scrophulariae Ningpoensis
Bộ phận dùng: Thân rễ
Tính vị, quy kinh: Vị mặn, ngọt, đắng, tính hàn quy vào kinh thận, phế, vị
Công năng: Tư âm, giáng hoả, sinh tân dịch, chống khô khát, lương huyết, giải độc, nhuận táo, hoạt trường.
Quick View
HỒNG HOA
Login
to see price
Tên khác: Hồng lam hoa, Cây hoa rum, Hạt kham, Thảo hồng hoa, Sinh hoa, Trích hoa, Đơn hoa
Tên khoa học: Carthamus tinctorius
Bộ phận dùng: Hoa
Tính vị, quy kinh: Vị tân (cay), tính ôn (ấm) quy vào các kinh tâm, can.
Công năng: Hoạt huyết thông kinh, tán ứ huyết, sinh huyết, giảm đau.
Quick View
Ý DĨ
Login
to see price
Tên khoa học: Semen Coicis
Bộ phận dùng: Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Ý dĩ (Coix lacrymajobi var. mayuen (Rom.Caill.) Stapf), họ Lúa (Poaceae).
Quick View
ÍCH TRÍ NHÂN
Login
to see price
Tên khác: Anh Hoa Khố, Ích Chí Tử, Trích Đinh Tử.
Tên khoa học: Fructus Alpiniae oxyphyllae
Bộ phận dùng: Quả chín phơi hoặc sấy khô của cây ích trí
Quick View
CÂU KỶ TỬ
Login
to see price
Tên khoa học: Fructus Lycii
Bộ phận dùng: Quả chín phơi hoặc sấy khô của cây kỷ tử
Quick View
KÉ ĐẦU NGỰA
Login
to see price
Tên khoa học: Fructus Xanthii strumarii
Bộ phận dùng: Quả già đã phơi hoặc sấy khô của cây Ké đầu ngựa (Xanthium strumarium L.), họ Cúc (Asteraceae).
Quick View
VIỄN CHÍ
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Polygalae
Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô của cây Viễn chí lá nhỏ (polygala tenuifola Willd.) và cây Viễn chí Xiberi tức Viễn chí lá trứng (Polygala Sibirien L.), họ Viễn chí (Polygalaceae).
Quick View
DÂM DƯƠNG HOẮC
Login
to see price
Tên khoa học: Epimedium macranthum Morr. & Decne.
Bộ phận dùng: Lá của cây Dâm dương hoắc
Công dụng: Vị thuốc bổ dương chữa đau thận, liệt dương.
Quick View
TRẦN BÌ
Login
to see price
Tên khoa học: Pericarpium Citri reticulatae perettne
Bộ phận dùng: Vỏ quả chín đã phơi hoặc sấy khô và để lâu năm của cây Quýt (Citrus reticulata Blanco), họ Cam (Rutaceae).
Quick View
TÁO NHÂN
Login
to see price
Tên khoa học: Semen Ziziphi mauritianae
Bộ phận dùng: Hạt già đã phơi hay sấy khô của cây táo ta hay còn gọi là cây Táo chua (Ziziphus mauritiana Lamk.), họ Táo ta (Rhamnaceae).
Quick View
NHỤC THUNG DUNG
Login
to see price
Tên khoa học: Herba Cistanches
Bộ phận dùng: Thân thảo, nạc, có chất thịt, có vảy, đã phơi khô của cây Nhục thung dung (Cistanche deserticola Y.C.Ma, hoặc Cistanche tubulosa (Schrenk) Wight), họ Lệ dương (Orobanchaccae).
Trước
1
2
3
4
5
Kế tiếp