Filters
Default
Newest arrivals
Name
Trang chủ
Tìm kiếm
0
Wishlist
Account
Guest
Login
My Cart
Wishlist (
0
)
Offers
Brands
Category
Đơn hàng
0
Trang chủ
Giới thiệu
Về chúng tôi
Công nghệ
Vùng nguyên liệu
Sản phẩm
Cao định lượng
Cao làm giàu
Dược liệu
Dược liệu Bắc
Dược liệu Nam
Tin tức
Comany News
Market News
Majors News
Liên hệ
0
0
Guest
Login
My Cart
Wishlist (
0
)
Shop
122 items found.
All Products
- 122 items
Pricelist:
Default VND pricelist
EUR
Bảng giá niêm yết
Sort By:
Featured
Newest arrivals
Name
Filters
Hiện danh mục
Categories
Tất cả sản phẩm
Cao định lượng
(15)
Cao làm giàu
(15)
Dược liệu
(193)
Dược liệu Bắc
(107)
Dược liệu Nam
(86)
Quick View
CÁT CÁNH
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Platycodi.
Bộ phân dùng: Rễ cây cát cánh Platycodon grandiflorum/ Platycodon grandiflorus, thuộc họ hoa chuông (Campanulaceae).
Quick View
CHI TỬ
Login
to see price
Tên khoa học: Fructus Gardeniae
Bộ phận dùng: quả chín phơi hay sấy khô của cây Dành dành (Gardenia jasminoides Ellis), họ Cà phê (Rubiaceae)
Quick View
ĐAN SÂM
Login
to see price
Tên khoa học: Radix et Rhizoma Salviae mitiorrhzae
Bộ phận dùng: Rễ và thân rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae).
Quick View
ĐẢNG SÂM
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Codonopsis
Bộ phận dùng: Rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đảng sâm họ Hoa chuông (Campanulaceae).
Quick View
HOÀNG BÁ
Login
to see price
Tên khác: Hoàng bách
Tên khoa học: Cortex Phellodendri
Bộ phận dùng: Dược liệu là vỏ thân và vỏ cành (đã cạo bỏ lớp bần) phơi hay sấy khô của cây Hoàng bá (Phellodendron chinense Schneid. hoặc Phellodendrom amurense Rupr.), họ Cam (Rutaceae).
Quick View
HOÀNG CẦM
Login
to see price
Tên khác: Túc cầm, Điều cầm
Tên khoa học: Radix Scutellariae
Bộ phận dùng: Rễ của cây Scutellaria baicalensis Georgi thuộc họ Bạc hà (Lamiaceae).
Quick View
NGƯU TẤT
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Achyranthis bidentatae
Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Ngưu tất (Achyranthes bidentata Blume), họ Rau dền (Amaranthaceae).
Quick View
HOÀNG KỲ
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Astragali membranacei
Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô của cây Hoàng Kỳ họ Đậu (Fabaceae).
Quick View
ĐAN BÌ
Login
to see price
Tên gọi khác: Đơn bì, Mẫu đan bì, Huyết quỷ, Lộc cửu, Bạch lượng kim.
Bộ phận dùng: Vỏ rễ khô của cây mẫu đơn.
Quick View
ĐƯƠNG QUY
Login
to see price
Tên khoa học: Radix Angelicae sinensis
Bộ phận dùng: Rễ đã phơi hay sấy khô của cây Đương quy [Angelica sinensis (Oliv.) Diels.], họ Hoa tán (Apiaceae)
Quick View
ĐẠI TÁO
Login
to see price
Tên khoa học: Fructus Zizyphi
Bộ phận dùng: quả táo tàu chín phơi hay sấy khô.
Công năng: Kiện tỳ, ích khí, dưỡng vị sinh tân dịch, điều hoà dinh vệ, hoà giải các vị thuốc khác.
Chủ trị: Chữa lo âu, mất ngủ, tỳ vị hư nhược.
Quick View
ĐỘC HOẠT
Login
to see price
Tên khoa học: Angelica pubescens
Bộ phận dùng: Rễ
Cảm quan: Mùi thơm đặc trưng
Tính vị, quy kinh: Vị cay, đắng, tính hơi ấm. Quy kinh thận, can, bàng quang.
Công dụng: Độc hoạt chữa phong thấp, đau khớp, lưng gối đau nhức, chân tay tê cứng, co quắp.
Quick View
ĐỖ TRỌNG
Login
to see price
Tên khoa học: Cortex Eucommiae
Bộ phận dùng: Vỏ thân đã phơi hoặc sấy khô của cây Đỗ trọng (Eucommia ulmoides Oliv.), họ Đỗ trọng (Eucommiaceae).
Quick View
ĐINH HƯƠNG
Login
to see price
Tên khác: Đinh tử hương, đinh tử, hùng đỉnh hương, công đinh hương, chi giải hương,…
Tên khoa học: Flos caryophylatac
Bộ phận dùng: Nụ hoa chưa nở đã sấy khô của cây Đinh hương
Cảm quan: Nụ hoa giống như một cái đinh, màu nâu sẫm
Công năng: Bổ tỳ vị, ích thận tráng dương, hạ nghịch khí, giảm đau
Quick View
HOÀNG LIÊN
Login
to see price
Tên khoa học: Rhizoma Coptidis
Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô của cây Hoàng liên
Cảm quan: Màu vàng, vị rất đắng
Công năng: Thanh nhiệt táo thấp, thanh tâm, trừ phiền, thanh can sáng mắt, tả hỏa, giải độc.
Quick View
HUYỀN SÂM
Login
to see price
Tên khác: Đại nguyên sâm, Hắc sâm, Huyền đài, Trục mã, Phức thảo, Dã chi ma, Nguyên sâm, Huyền vũ tinh, Lăng tiêu thảo.
Tên khoa học: Radix Scrophulariae Ningpoensis
Bộ phận dùng: Thân rễ
Tính vị, quy kinh: Vị mặn, ngọt, đắng, tính hàn quy vào kinh thận, phế, vị
Công năng: Tư âm, giáng hoả, sinh tân dịch, chống khô khát, lương huyết, giải độc, nhuận táo, hoạt trường.
Quick View
HỒNG HOA
Login
to see price
Tên khác: Hồng lam hoa, Cây hoa rum, Hạt kham, Thảo hồng hoa, Sinh hoa, Trích hoa, Đơn hoa
Tên khoa học: Carthamus tinctorius
Bộ phận dùng: Hoa
Tính vị, quy kinh: Vị tân (cay), tính ôn (ấm) quy vào các kinh tâm, can.
Công năng: Hoạt huyết thông kinh, tán ứ huyết, sinh huyết, giảm đau.
Quick View
Ý DĨ
Login
to see price
Tên khoa học: Semen Coicis
Bộ phận dùng: Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô của cây Ý dĩ (Coix lacrymajobi var. mayuen (Rom.Caill.) Stapf), họ Lúa (Poaceae).
Quick View
ÍCH TRÍ NHÂN
Login
to see price
Tên khác: Anh Hoa Khố, Ích Chí Tử, Trích Đinh Tử.
Tên khoa học: Fructus Alpiniae oxyphyllae
Bộ phận dùng: Quả chín phơi hoặc sấy khô của cây ích trí
Quick View
CÂU KỶ TỬ
Login
to see price
Tên khoa học: Fructus Lycii
Bộ phận dùng: Quả chín phơi hoặc sấy khô của cây kỷ tử
Trước
1
2
3
4
5
6
7
Kế tiếp